Bảy ngày trong một tuần
ເຈັດມື້ໃນໜື່ງອາທິດ Chết mự nay nừng a thít
Thứ hai: ວັນຈັນ Văn chăn
Thứ ba: ວັນອັງຄານ Văn ăng khan
Thứ tư: ວັນພຸດ Văn phút
Thứ năm: ວັນພະຫັດ Văn phạ hắt
Thứ sáu: ວັນສຸກ Văn súc
Thứ bảy: ວັນເສົາ Văn sảu
Chủ Nhật: ວັນອາທິດ Văn a thít
Ngày làm việc: ວັນເຮັດວຽກ Văn hết việc
Ngày lao động: ວັນອອກແຮງງານ Văn oọc heng ngan
Trong ngày lao động: ໃນວັນອອກແຮງງານ Nay văn oọc heng ngan
Ngày nghỉ: ວັນພັກ Văn p’hắc
Hàng tuần: ແຕ່ລະອາທິດ Tè lạ a thít
Tháng | ເດືອນ | Đươn |
Tháng 1 | ເດືອນໜຶ່ງ, ເດືອນຈຽງ, ເດືອນມັງກອນ | Đươn nừng, đươn chiêng, đươn măng con |
Tháng 2 | ເດືອນສອງ, ເດືອນກຸມພາ | Đươn soỏng, đươn cum p’ha |
Tháng 3 | ເດືອນສາມ, ເດືອນມີນາ | Đươn sảm, đươn mi na |
Tháng 4 | ເດືອນສີ່, ເດືອນເມສາ | Đươn sì, đươn mê sả |
Tháng 5 | ເດືອນຫ້າ, ເດືອນພຶດສະພາ | Đươn hạ, đươn p’hứt sạ p’ha |
Tháng 6 | ເດືອນຫົກ, ເດືອນມີຖູູນາ | Đươn hốc, đươn mi thủ na |
Tháng 7 | ເດືອນເຈັດ, ເດືອນກໍລະກົດ | Đươn chết, đươn ko lạ cốt |
Tháng 8 | ເດືອນແປດ, ເດືອນສິງຫາ | Đươn pẹt, đươn sing hả |
Tháng 9 | ເດືອນເກົ້າ, ເດືອນກັນຍາ | Đươn kậu, đươn căn nha |
Tháng 10 | ເດືອນສິບ, ເດືອນຕຕຸລາ | Đươn síp, đươn tu la |
Tháng 11 | ເດືອນສິບເອັດ, ເດືອນພະຈິກ | Đươn síp ết, đươn p’hạ chíc |
Tháng 12 | ເດືອນສິບສອງ, ເດືອນທັນວາ | Đươn síp soỏng, đươn thăn va |
Tháng nhuận | ເດືອນສອງຫົນ | Đươn soỏng hổn |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào