ບົດທີ 2: ໂທໄປຫາຄອບຄົວຢູ່ປະເທດຫວຽດນາມ
(Phần 2)
ຝືກຫັດ– Luyện tập.
1. ລະຫັດປະເທດລາວແມ່ນ 86.
Mã vùng nước Lào là 86
ລະຫັດປະເທດຫວຽດນາມແມ່ນ 84.
Mã vùng nước Việt Nam là 84
ລະຫັດວຽງຈັນແມ່ນ 21.
Mã vùng Viêng Chăn là 21
ລະຫັດຫຼວງພະບາງແມ່ນ 71.
Mã vùng Luongphabang là 71
2. ຂ້ອຍຂໍເວົ້າກັບທ່ານຫວູ.
Tôi xin được nói chuyện với ông Vũ.
ຂ້ອຍຢາກລົມກັບອານຈານສອນປະສິດ.
Tôi muốn nói chuyện thầy Sỏn Pạ Sít
ຂ້ອຍຕ້ອງການເວົ້າກັບວັນສົມ.
Tôi cần nói chuyện với Văn Sổm
ຂໍຊ່ວຍໄປເອີ້ນໄພວັນຮັບໂທລະສັບແດ່.
Làm ơn đi gọi Phay Văn đến nghe điện thoại giúp với ạ.
3. ລາວກໍາລັງຮັບໂທລະສັບ.
Cô ấy đang nghe điện thoại.
ລາວກໍາລັງປະຊຸມ.
Cô ấy đang họp.
ລາວກໍາລັງພັກວຽກຢູ່.
Cô ấy đang nghỉ việc.
ຂ້ອຍອອກໄປປະຕິບັດໜ໊າທີ່ແລ້ວ.
Tôi đi công tác rồi.
4. ຈະໂທໄປຕ່າງປະເທດແນວໃດ?/ໂທຕ່າງປະເທດຈະໂທຈັງໃດນໍ?.
Sẽ gọi đi nước ngoài như thế nào?/Gọi đi nước ngoài thế nào nhỉ?
ໂທໃນເມືອງຈະໂທແນວໃດ?
Gọi trong vùng sẽ gọi như thế nào?
ໂທຕ່າງແຂວງຈະໂທແນວໃດ?
Gọi khác tỉnh sẽ gọi như thế nào?
ໂທລະສັບພາຍໃນຈະໂທຈັງໃດ?
Gọi điện nội địa gọi như thế nào?
5. ສາຍບໍ່ຫວ່າງ, ບຶດດຽວຈະໂທມາຫາອີກເດີ! .
Máy bận, lát nữa gọi lại sau nhé!
ສາຍຕັດແລ້ວ, ກະລຸນາຕໍ່ໃຫ້ຂ້ອຍອີກແດ່!.
Ngắt máy rồi, vui lòng liên lạc lại với tôi nhé!
ໂທລະສັບສາຍບໍ່ຫວ່າງ, ຖ້າຈັກໜ້ອຍຈຶ່ງໂທມາອີກໄດ້ບໍ? .
Điện thoại bận,đợi một lát nữa gọi lại được không?
ໂທລະສັບຕໍ່ໄດ້ແລ້ວ.
Điện thoại liên lạc được rồi.
Trích từ “Giáo trình Hội thoại Tiếng Lào”
Do nhóm Dạy và Dịch Thuật NG dịch thuật, chỉnh lý
Facebook: trungtamNewGeneration