Thẻ: học tiếng Lào

Học tiếng Lào: Từ vựng chuyên ngành Kỹ thuật

ບໍລິມາດ Âm lượng/Dung lượng ຄວາມຖີ່ນໍາໃຊ້ Băng tần hoạt động ຕົວປ່ຽນ Biến số ຫົວທຽມ bu zi ນະວັດຕະກຳໃໝ່ Cải tiến ລີດເຢັນ Cán nguội ຫຼອມເຫຼັກ cán sắt ສາຍກາບໄຍແກ້ວ Cáp quang ຂາດ chân côn ຂັ້ນເລັ່ງ chân ga ເບັກ chân phanh ດັດສະນີ Chỉ số ກັ່ນຕອງ Chưng cất ລ໋ອກ Chuồng/ô nhỏ ເຄື່ອງມືວີຊວນສະຕູດີໂອ Công cụ Visual Studio ...

Học tiếng Lào: Từ ngữ chủ đề Hàng bán đồ khô

ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງແຫ້ງ Hạn khải khường hẹng Trứng gà ໄຂ່ໄກ່ Khày kày Trứng vịt ໄຂ່ເປັດ Khày pết Bột ແປ້ງ Pẹng Bột đao ແປ້ງມັນ Pẹng măn Bột đậu xanh ແປ້ງຖົ່ວຂຽວ Pẹng thùa khiểu Bột mì ແປ້ງເຂົ້າຈີ່ Pẹng khạu chì Bột ngọt, mỳ chính ແປ້ງນົວ Pẹng nua Gạo nếp ເຂົ້າໜຽວ Khạu niểu Bột nếp ແປ້ງເຂົ້າໜຽວ Pẹng khạu niểu Gạo tẻ ເຂົ້າຈ້າວ Khạu chạo Bột ...

Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề Cấp hàm Công an – Quân đội

  Cấp quân hàm     ຍົດຕຳແໜ່ງ         Nhốt tăm nèng   Binh nhì                ພົນທະຫານຊັ້ນ 1   P’hôn thạ hản xặn nừng   Binh nhất               ພົນທະຫານຊັ້ນ 2   P’hôn thạ hản xặn soỏng   Hạ sĩ quan:           ຊັ້ນນາຍສິບ:          Xặn nai síp Hạ sĩ                      ສິບຕີ                     Síp ti Trung sĩ                 ສິບໂທ                   Síp thô Thượng sĩ              ສິບເອກ                 Síp ệc   ...

Học tiếng Lào: Hội thoại chủ đề quân đội

  - Đồng chí ở đơn vị nào? ສະຫາຍຢູ່ກົມກອງໃດ? Sạ hải dù kôm koong đay?   - Tôi là bộ đội tình nguyện. ຂ້ອຍແມ່ນທະຫານອາສາສະໝັກ (Khọi mèn thá hản a sả sá mắc)   - Ở bộ binh hay pháo binh? ແມ່ນທະຫານບົກຫລືທະຫານປືນໃຫຍ່? Mèn thá hản bốc lử thá hản pưn nhày? ...

Page 2 of 15 1 2 3 15

Bài viết mới

Chào mừng bạn quay trở lại!

Đăng nhập theo thông tin bên dưới

Lấy lại mật khẩu của bạn

Vui lòng nhập tên người dùng hoặc địa chỉ email của bạn để đặt lại mật khẩu.