ເຮືອນ, ເຮືອນຮ້ານ | Hươn, hươn hạn | Nhà, nhà sàn |
ປ່ອງຢ້ຽມ | Poòng diệm | Cửa sổ |
ຕູ້, ຕຽງ | Tụ, tiêng | Tủ, giường |
ໝວກ, ກຸບ | Muộc, cúp | Mũ, nón |
ຖ້ວຍ, ໄມ້ຖູ່ | Thuội, mạy thù | Bát, đũa |
ຄຸ, ກະໂຊ້ | Khú, cạ số | Xô, gàu |
ຈອກ, ຈານ | Choọc, chan | Cốc, đĩa |
ຂຽງ, ຄຽງ | Khiểng, khiêng | Thớt, kiềng |
ແພ, ມຸ້ງ | P’he, mụng | Khăn, màn |
ສະບຽງ | Sá biêng | Lương thực |
ສັດມີປີກ | Sắt mi pịc | Gia cầm (động vật có cánh) |
ຄອກຄວາຍ | Khoọc khoai | Chuồng trâu |
ລົກໄກ່ | Lốc cày | Chuồng gà |
ຄອກງົວ | Khoọc ngua | Chuồng bò |
ປະຕູ, ປະຕູໃຫຍ່ | Pạ tu, pạ tu nhày | Cửa, cổng |
ໂຕະ, ຕັ່ງ | Tộ, tằng | Bàn, ghế |
ຜ້າຫົ່ມ, ສາດ | P’há hồm, sạt | Chăn, chiếu |
ໝໍ້, ໝໍ້ຂາງ | Mọ, mọ khảng | Nồi, chảo |
ບ່ວງ, ຊາມ | Buồng, xam | Thìa, chậu |
ມີດ, ພ້າ | Mịt, p’hạ | Dao, rựa |
ໂສ້ງ, ເສື້ອ | Sôộng, sựa | Quần, áo |
ກະທໍ | Cạ tho | Giỏ |
ອາຫານ | A hản | Thực phẩm |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào